Mô tả

Tiêu chuẩn:
ANSI C 80.3 / UL 797 (USA)
Chứng nhận:
Tiêu chuẩn an toàn ANSI C 80.3 do Trung Tâm Chứng Nhận Phù hợp (Vietcert) thuộc Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng cấp chứng nhận.
Vật liệu (Material): Thép mạ kẽm nhúng nóng – Class 4 (Hot dip – galvanized steel – Class 4), Trung bình ≥ 45 micron (ASTM 123A)
Ống thép luồn dây điện G.I (EMT) Minh Phát có những ưu điểm gì?
- Chống nhiểu điện từ
- Bảo vệ dây dẫn điện chống va đập
- Chống ăn mòn, chống gặm mòn từ các loại con trùng và gặm nhắm
- Chống cháy
- Hệ số giãn nở thấp
- Dẽ dàn thay đổi và đi lại dây dẫn điện
- Được sử dụng làm nối đất cho các thiết bị điện
- Độ bền cao, Chi phí vòng đời thấp
- Hoàn toàn có thể tái sử dụng
- Có thể dùng đặt âm dưới đất
Tại sao chọn Ống thép luồn dây điện G.I (EMT) chất lượng cao của Công ty Minh Phát?
Được thành lập 20/6/2013 đến nay, Công ty Minh Phát tự hào là nhà sản xuất (OM) về ống thép luồn dây điện G.I EMT và phụ kiện chất lượng cao đạt tiêu chuẩn chất lượng ANSI và UL có các giấy chứng nhận chất lượng từ Quatest 3 với tất cả các sản phẩm Công ty Minh Phát.
Tiêu chuẩn Viện Tiêu Chuẩn quốc gia Hoa Kỳ (ANSI 80.3)
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS C 8305)
Tiêu Chuẩn Anh Quốc (BS4568)
Mã sản phẩm Product Code |
Kích thước Size
(Inch) – DN |
Đường kính ngoài Outside (mm) | Độ dày
Thickness(mm) |
Chiều dài ống
Length (mm) |
Trọng lượng Weight (Kg/Pc) |
EMTM12N |
1/2” – 15 | 17.93 | 1.07 | 3050 | 1,36 |
EMTM34N |
3/4″ – 20 | 23.42 | 1.25 | 3050 |
2,08 |
EMTM100N |
1” – 25 | 29.54 | 1.45 | 3050 |
3,06 |
EMTM114N |
1-1/4”- 32 | 38.35 | 1.65 | 3050 |
4,55 |
EMTM112N |
1-1/2” – 40 | 44.20 | 1.65 | 3050 |
5,28 |
EMTM200N |
2” – 50 | 55.80 | 1.65 | 3050 |
6,72 |
EMTM212N | 2-1/2” – 65 | 73.50 | 1.83 | 3000 |
|
EMTM300N |
3” – 80 | 88.70 | 1.83 | 3000 |
|
EMTM400N |
4” – 100 | 113.50 | 2.11 |
3000 |