Ống Thép Luồn Dây Điện Loại Ren IMC – Thái Lan / Arrowpipe – IMC American Standard Intermediate Metal Conduit

  • Tiêu chuẩn(Standard): ANSI C 80.6 / UL 1242 / TIS 770-2533

  • Material: Carbon steel. (Hot dip-Galvanized – Class 4)
  • ❖ Complied to Safety standard UL 1242.
  • ❖ Manufactured in accordance with ANSI C80.6.
  • ❖ Thickness of zinc coating for Pre- Galvanized Steel: > 45 microns (One Side)
  • ❖ Available in trade sizes 1/2” – 4

Minh Phat Equipment Technology Company Limited 

Address: 114/72/2 To Ngoc Van, Ward 15, Go Vap District, Hochiminh City, Vietnam

Tel:  (+84)028 6257 8424                                               Tax code: 0312333798

   (+84) 0902 95 96 15 (Mr. Du – Director), Zalo

   (+84) 0902 95 96 19 (Ms. Truc – Project Manager), Zalo

   (+84) 0909 07 76 15 (Sale & Admin) Zalo

  Email: thietbiminhphat@gmail.com

 Website: www.thietbiminhphat.vn  / www.minhphatconduit.vn

Facebook
Twitter
Pinterest
LinkedIn

Mô tả

IMC – American Standard Intermediate Metal Conduit

Đặc điểm :

Sản phẩm của Arrow Syndicate Public Company Limited – Thailand.

Thương hiệu: Arrowpipe

Là loại ống có độ dầy trung bình, có thể ren răng được.

Kết hợp với nhau và với các phụ kiện bằng các khớp ren.

Ống được sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI có 2 đầu ren và kèm theo một khớp nối.

Độ dày lớp mạ kẽm nhúng nóng ống thép luồn dây điện loại ren IMC trung bình > 40 microns (ASTM A123)

Ứng dụng :

Dùng để luồn dây điện đặt âm tường, âm sàn bê tông. Luồn dây điện đi nổi trên trần, những nơi có độ va đập cơ khí cao hay những khu vực chống cháy nổ.

Thích hợp cho các công trình dân dụng, công nghiệp như cao ốc, trung tâm thương mại, nhà xưởng, kho tàng, các công trình công cộng…

Ưu điểm :

Chống cháy hay chống lão hoá hệ thống dây điện đi bên trong.

Tương thích với các hoá chất trong bê tông nên có thể đi âm tường or dùng đặt âm dưới đất.

Chống được nhiễu điện từ, có tính năng bảo vệ và bảo mật tốt.

Hệ số giãn nở thấp, chịu được sự va đập cao.

Dễ thay đổi hệ thống đi dây dẫn điện.

Không tạo ra khói độc khi hoả hoạn, có khả năng tái chế và thân thiện với môi trường.

Độ bền rất cao, chi phí hợp lý.

Vật liệu :

Thép mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài

Tiêu chuẩn:   ANSI C80.6-2018, UL 1242, TIS 770 – 2533

Part Number

Trade Size (Inch) Metric Designator (mm) Outside Diameter Wall

Thickness

Length Weight
Hot dip- galvanized mm mm mm

Kgs/pc

IMCA12

1/2″ 16 20.70 1.70 3030 2,85
IMCA34 3/4″ 21 26.14 1.90 3030

3,94

IMCA100

1” 27 32.77 2.16 3025 5,23
IMCA114 1-1/4” 35 41.59 2.16 3025

7,48

IMCA112 1-1/2” 41 47.82 2.29 3025

8,67

IMCA200

2” 53 59.93 2.41 3050 11,65
IMCA212 2-1/2” 63 72.56 3.56 3010

18,71

IMCA300

3” 78 88.29 3.56 3010 22,87
IMCA400 4” 103 113.40 3.56 3005

29,84

 

 

Sản Phẩm Liên Quan

Call Now